Thảo luận 5

Xác định trườn hợp ăn mòn điện hóa

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Xác định trườn hợp ăn mòn điện hóa

Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 1 Đáp án đúng
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3



Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Đánh giá

Xác định trườn hợp ăn mòn điện hóa

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Ứng dụng

Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
  • Câu B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan
  • Câu C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
  • Câu D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Điều chế

Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CuO + CO → Cu + CO2
  • Câu B. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
  • Câu C. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
  • Câu D. CuSO4 + H2O → Cu + 0,5O2 + H2SO4

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #3

phương pháp loại tạp chất

Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho một lá nhôm vào dung dịch
  • Câu B. Cho lá sắt vào dung dịch
  • Câu C. Cho lá đồng vào dung dịch
  • Câu D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng.

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Sắt

Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24 gam.
  • Câu B. 30 gam.
  • Câu C. 32 gam.
  • Câu D. 48 gam.

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán khối lượng

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4,48
  • Câu B. 11,2
  • Câu C. 16,8
  • Câu D. 1,12

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Câu hỏi kết quả số #3

Sắt

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HNO3 đặc nóng, dư
  • Câu B. MgSO4
  • Câu C. CuSO4
  • Câu D. H2SO4 đặc nóng, dư

Nguồn nội dung

CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #4

Sắt

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HNO3 đặc nóng, dư
  • Câu B. MgSO4
  • Câu C. CuSO4
  • Câu D. H2SO4 đặc nóng, dư

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài tập về tính chất hóa học của H2SO4 loãng

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (d)
  • Câu B. (c)
  • Câu C. (a)
  • Câu D. (b)

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Tiính hiệu suất phản ứng este hóa

Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 50%.
  • Câu B. 66,67%.
  • Câu C. 65,00%.
  • Câu D. 52,00%.

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5