Xác định chất
Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Anđehit axetic
- Câu B. Ancol etylic
- Câu C. Saccarozơ Đáp án đúng
- Câu D. Glixerol
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. tinh bột xenlulozơ
- Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
- Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
- Câu D. Tinh bột, saccarozơ
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng thủy phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
- Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
- Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
- Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #3
Carbohidrat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo
- Câu B. Tinh bột, saccarozo, fructozo
- Câu C. Tinh bột, xenlulozo, fructozo
- Câu D. Tinh bột, xenlulozo, glucozo
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng thủy phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Glucozơ
- Câu B. Chất béo
- Câu C. Saccarozơ
- Câu D. Xenlulozơ
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 NaOH + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COONa 3NaOH + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH
C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. a, b, d, e, f, g.
- Câu B. a, b, d, e, f, h.
- Câu C. a, b, c, d, e, g.
- Câu D. a, b, c, d, e, h.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1). Fe(OH)2+HNO3 loãng →
(2). CrCl3+NaOH+Br2 →
(3). FeCl2+AgNO3(dư) →
(4). CH3CHO+H2 →
(5). Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O →
(6). C2H2+Br2 →
(7). Grixerol + Cu(OH)2 →
(8). Al2O3+HNO3(đặc, nóng) →
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 3Br2 + 16NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4 + 6NaBr 4HNO3 + Fe(OH)2 → 3H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(1). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2). Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4). Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7). Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8). Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9). Cho Cr vào dung dịch KOH
(10). Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 10
- Câu C. 7
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu(OH)2 + H2O 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 18H2SO4 + 12KMnO4 + 5CH2=CH2 → 28H2O + 12MnSO4 + 6K2SO4 + 10CO2 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #4
Carbohidrat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ
- Câu B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
- Câu C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
- Câu D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ và α-fructozơ.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng oxi hóa khử
FeO + CO <-> Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 <-> 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3.
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. chỉ có tính bazo.
- Câu B. chỉ có tính oxi hóa khử.
- Câu C. chỉ có tính khử.
- Câu D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Nguồn nội dung
THPT Yên Lạc - Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
- Câu B. Một chất khí và không chất kết tủa.
- Câu C. Một chất khí và một chất kết tủa.
- Câu D. Hỗn hợp hai chất khí.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → 4H2O + Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2