Tính chất hóa học của Cr(OH)3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NH3 Đáp án đúng
- Câu B. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu C. Dung dịch brom trong NaOH
- Câu D. Dung dịch KOH dư.
Nguồn nội dung
THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2SO4 + 2Cr(OH)3 → 6H2O + Cr2(SO4)3 3Br2 + 10NaOH + 2Cr(OH)3 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3H2SO4 + 2Cr(OH)3 → 6H2O + Cr2(SO4)3
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của Cr(OH)3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NH3
- Câu B. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu C. Dung dịch brom trong NaOH
- Câu D. Dung dịch KOH dư.
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2SO4 + 2Cr(OH)3 → 6H2O + Cr2(SO4)3 3Br2 + 10NaOH + 2Cr(OH)3 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
Câu hỏi kết quả số #2
Tính chất hóa học của Cr(OH)3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NH3
- Câu B. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu C. Dung dịch brom trong NaOH
- Câu D. Dung dịch KOH dư.
Nguồn nội dung
THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2SO4 + 2Cr(OH)3 → 6H2O + Cr2(SO4)3 3Br2 + 10NaOH + 2Cr(OH)3 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
3Br2 + 10NaOH + 2Cr(OH)3 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của Cr(OH)3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NH3
- Câu B. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu C. Dung dịch brom trong NaOH
- Câu D. Dung dịch KOH dư.
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2SO4 + 2Cr(OH)3 → 6H2O + Cr2(SO4)3 3Br2 + 10NaOH + 2Cr(OH)3 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
Câu hỏi kết quả số #2
Tính chất hóa học của Cr(OH)3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NH3
- Câu B. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu C. Dung dịch brom trong NaOH
- Câu D. Dung dịch KOH dư.
Nguồn nội dung
THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2SO4 + 2Cr(OH)3 → 6H2O + Cr2(SO4)3 3Br2 + 10NaOH + 2Cr(OH)3 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại kiềm kim loại kiềm thổ nhôm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
- Câu B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
- Câu C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
- Câu D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.
Nguồn nội dung
THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4