Thảo luận 3

Phản ứng lưu huỳnh thể hiện tính khử

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Phản ứng lưu huỳnh thể hiện tính khử

Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc,
nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu
huỳnh thể hiện tính khử là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 2
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 6HNO3 + S → 2H2O + H2SO4 + 6NO2 O2 + S → SO2

Đánh giá

Phản ứng lưu huỳnh thể hiện tính khử

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất :
(1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3
(3) S và H2SO4 (đặc nóng) (4) CaO và H2O
(5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) S và dung dịch H2SO4 loãng
Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2

Câu hỏi kết quả số #4

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

6HNO3 + S → 2H2O + H2SO4 + 6NO2

Câu hỏi kết quả số #1

Lưu huỳnh thề hiện tính khử

Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2 → (t0) SO2;
(b) S + 3F2 (t0)→ SF6;
(c) S + Hg → HgS;
(d) S + 6HNO3 đặc (t0)→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 1
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3F2 + S → SF6 6HNO3 + S → 2H2O + H2SO4 + 6NO2 O2 + S → SO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng lưu huỳnh thể hiện tính khử

Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc,
nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu
huỳnh thể hiện tính khử là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 2
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 6HNO3 + S → 2H2O + H2SO4 + 6NO2 O2 + S → SO2

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng

Trong các chất sau: Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có
thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2 H2O + SO3 → H2SO4 6HNO3 + S → 2H2O + H2SO4 + 6NO2 4Br2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HBr Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

O2 + S → SO2

Câu hỏi kết quả số #1

Chọn nhận định đúng

Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NO + O2 → 2NO2 O2 + S → SO2

Câu hỏi kết quả số #2

Lưu huỳnh thề hiện tính khử

Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2 → (t0) SO2;
(b) S + 3F2 (t0)→ SF6;
(c) S + Hg → HgS;
(d) S + 6HNO3 đặc (t0)→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 1
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3F2 + S → SF6 6HNO3 + S → 2H2O + H2SO4 + 6NO2 O2 + S → SO2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2

Câu hỏi kết quả số #4

Chất tác dụng với lưu huỳnh

Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với
lưu huỳnh là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. H2, Pt, F2.
  • Câu B. Zn, O2, F2.
  • Câu C. Hg, O2, HCl.
  • Câu D. Na, Br2, H2SO4 loãng.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3F2 + S → SF6 O2 + S → SO2 S + Zn → ZnS

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất

Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. H2SO4 đặc + Cu →
  • Câu B. H2SO4 + CuCO3
  • Câu C. H2SO4 + CuO →
  • Câu D. H2SO4 + Cu(OH)2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết oxi và ozon

Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương
pháp hóa học?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Dung dịch KI và hồ tinh bột
  • Câu B. Dung dịch NaOH
  • Câu C. Dung dịch CrSO4
  • Câu D. Dung dịch H2SO4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2