Thảo luận 2

Phản ứng của polime

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Phản ứng của polime

Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH (t0)→[-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa.
Phản ứng này thuộc loại phản ứng

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Phân cắt mạch polime.
  • Câu B. Giữ nguyên mạch polime. Đáp án đúng
  • Câu C. Khâu mạch polime.
  • Câu D. Điều chế polime.



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nNaOH + [-CH2-CH(OCOCH3)-]n → nCH3COONa + [- CH2-CH(OH)-]n

Đánh giá

Phản ứng của polime

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

nNaOH + [-CH2-CH(OCOCH3)-]n → nCH3COONa + [- CH2-CH(OH)-]n

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng của polime

Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH (t0)→[-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa.
Phản ứng này thuộc loại phản ứng

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Phân cắt mạch polime.
  • Câu B. Giữ nguyên mạch polime.
  • Câu C. Khâu mạch polime.
  • Câu D. Điều chế polime.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nNaOH + [-CH2-CH(OCOCH3)-]n → nCH3COONa + [- CH2-CH(OH)-]n

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Tính chất của xenlulose

Cho một số tính chất sau: (1) cấu trúc mạch không phân nhánh; (2) tan
trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2; (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm
loãng, nóng; (5) tham gia phản ứng tráng bạc; (6) tan trong dung dịch
[Cu(NH3)4](OH)2; (7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Các tính
chất của xenlulozơ là

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. (3), (6), (7).
  • Câu B. (1), (4), (6), (7).
  • Câu C. (2), (3), (5), (6).
  • Câu D. (1), (6), (7).

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 3nHNO3 + [C6H7O2(OH)3]n → 3nH2O + [C6H7O2(ONO2)3]n

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng trùng hợp

Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat,
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic,
axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 7
  • Câu C. 6
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH(CH3) → (-CH2-CH(CH3)-)n