Phản ứng của polime
Phản ứng này thuộc loại phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Phân cắt mạch polime.
- Câu B. Giữ nguyên mạch polime. Đáp án đúng
- Câu C. Khâu mạch polime.
- Câu D. Điều chế polime.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
nNaOH + [-CH2-CH(OCOCH3)-]n → nCH3COONa + [- CH2-CH(OH)-]n
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng của polime
Phản ứng này thuộc loại phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Phân cắt mạch polime.
- Câu B. Giữ nguyên mạch polime.
- Câu C. Khâu mạch polime.
- Câu D. Điều chế polime.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất của xenlulose
trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2; (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm
loãng, nóng; (5) tham gia phản ứng tráng bạc; (6) tan trong dung dịch
[Cu(NH3)4](OH)2; (7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Các tính
chất của xenlulozơ là
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. (3), (6), (7).
- Câu B. (1), (4), (6), (7).
- Câu C. (2), (3), (5), (6).
- Câu D. (1), (6), (7).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 3nHNO3 + [C6H7O2(OH)3]n → 3nH2O + [C6H7O2(ONO2)3]n
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng trùng hợp
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic,
axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH(CH3) → (-CH2-CH(CH3)-)n