Phản ứng của oxi già
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
(2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2
(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O
Số phản ứng đúng là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4 Đáp án đúng
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 --t0-->
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl dư
(6) H2S + dd Cl2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2H2O → 2H2 + O2 H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 F2 + C4H10 → HF + C4H9F
Câu hỏi kết quả số #2
Ozon
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 H2 + S → H2S 2H2O2 → 2H2O + O2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng của oxi già
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
(2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2
(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O
Số phản ứng đúng là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại - Tính chất
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Sơ đồ phản ung
Cl2 + A --->Ca (ClO)2 --->CaCl2---> B + Cl2--->O2
Vay A, B la?
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Ca(OH)2 , Ca
- Câu B. CaCl2 , Ca(OH)2
- Câu C. Ca(OH)2, CaCl2
- Câu D. Ca , CaCl2
Nguồn nội dung
Sach giao khoa 10