Thảo luận 5

Phản ứng của oxi già

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 10

Phản ứng của oxi già

Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
(2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2
(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O
Số phản ứng đúng là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 4 Đáp án đúng
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3

Đánh giá

Phản ứng của oxi già

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 --t0-->
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl dư
(6) H2S + dd Cl2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2H2O → 2H2 + O2 H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 F2 + C4H10 → HF + C4H9F

Câu hỏi kết quả số #2

Ozon

Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 8
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 H2 + S → H2S 2H2O2 → 2H2O + O2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng của oxi già

Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
(2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2
(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O
Số phản ứng đúng là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Kim loại - Tính chất

Kim loại natri tác dụng với bao nhiêu chất sau: H2SO4, NaOH, O2, Cl2?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Na + O2 → 2Na2O H2SO4 + 2Na → H2 + Na2SO4

Câu hỏi kết quả số #2

Sơ đồ phản ung

Hoàn thành sơ đồ phản ung sau
Cl2 + A --->Ca (ClO)2 --->CaCl2---> B + Cl2--->O2
Vay A, B la?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Ca(OH)2 , Ca
  • Câu B. CaCl2 , Ca(OH)2
  • Câu C. Ca(OH)2, CaCl2
  • Câu D. Ca , CaCl2

Nguồn nội dung

Sach giao khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCl2 → Ca + Cl2