Phần trăm khối lượng xenlulose
xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ điaxetat
trong hỗn hợp X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 77,8 %
- Câu B. 77,7%
- Câu C. 22,2% Đáp án đúng
- Câu D. 22,7%
Nguồn nội dung
CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ CARBOHIDRAT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3n(CH3CO)2O + [C6H7O2(OH)3]n → 3nCH3COOH + [C6H7O2(OCOCH3)3]n
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3n(CH3CO)2O + [C6H7O2(OH)3]n → 3nCH3COOH + [C6H7O2(OCOCH3)3]n
Câu hỏi kết quả số #1
Phần trăm khối lượng xenlulose
xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ điaxetat
trong hỗn hợp X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 77,8 %
- Câu B. 77,7%
- Câu C. 22,2%
- Câu D. 22,7%
Nguồn nội dung
CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ CARBOHIDRAT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3n(CH3CO)2O + [C6H7O2(OH)3]n → 3nCH3COOH + [C6H7O2(OCOCH3)3]n
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Thời gian để lá cây xanh tạo ra glucose
6CO2 + 6H2O -> C6H12O6 + 6O2 (∆H = 2813 kJ).
Nếu trong một phút, mỗi cm2 bề mặt trái đất nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời thì cần bao nhiêu thời gian để 10 lá xanh với diện tích mỗi lá là 10 cm2 tạo ra được 1,8 gam glucozơ. Biết năng lượng mặt trời chỉ sử dụng 10 % vào phản ứng tổng hợp glucozơ.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 18 giờ
- Câu B. 22 giờ 26 phút
- Câu C. 26 giờ 18 phút
- Câu D. 20 giờ
Nguồn nội dung
CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ CARBOHIDRAT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, T.
- Câu B. Y, Z, T.
- Câu C. Z, T.
- Câu D. Y, T.
Nguồn nội dung
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaOH + CO2 → NaHCO3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO