Nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 1:2
- Câu B. 1:1
- Câu C. 2:1 Đáp án đúng
- Câu D. 4:3
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
(NH4)2CO3 → H2O + 2NH3 + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Nhóm nito
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
- Câu B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
- Câu C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3
- Câu D. NH4NO3, NH4NO3, (NH4)2CO3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 → H2O + 2NH3 + CO2 NH4Cl → HCl + NH3 (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 CH3COONH4 → HCl + NH3
Câu hỏi kết quả số #2
Nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 1:2
- Câu B. 1:1
- Câu C. 2:1
- Câu D. 4:3
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. NH3 mùi khai
- Câu B. CO không màu
- Câu C. N2O không màu
- Câu D. N2 không màu
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NH4HCO3 → H2O + NH3 + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Chọn phát biểu đúng
(1). Chất NH4HCO3 được dùng làm bột nở.
(2). Chất NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
(3). Dùng nước đá và nước đá kho để bảo thực phẩm được xem là an toàn.
(4). Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp
cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra
những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ
sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu
hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là 12 – 15.
(5). Sự thiếu hụt nguyên tố Ca (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng
xương.
(6). Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) có thể làm trong nước.
(7). Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo
vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là O3.
Số phát biểu đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 1:2
- Câu B. 1:1
- Câu C. 2:1
- Câu D. 4:3
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Axit HCl
Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. %mCaCO3 = 80%, %mCaCl2 = 20%
- Câu B. %mCaCO3 = 20%, %mCaCl2 = 80%
- Câu C. %mCaCO3 =65%, %mCaCl2 = 35%
- Câu D. %mCaCO3 = 35%, %mCaCl2 = 65%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Flo
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. H2 + Cl2 --> 2HCl
- Câu B. H2 + I2 --> 2HI
- Câu C. H2 + F2 --> 2HF
- Câu D. H2 + Br2 --> 2HBr
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + H2 → 2HBr Cl2 + H2 → 2HCl H2 + I2 → 2HI 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4