Thảo luận 5

Nhận biết

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 12

Nhận biết

Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. X1, X4, X5.
  • Câu B. X1, X4, X6.
  • Câu C. X1, X3, X6
  • Câu D. X4, X6 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2

Đánh giá

Nhận biết

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tạo kết tủa với Ba(OH)2

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số
chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 1
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. X1, X4, X5.
  • Câu B. X1, X4, X6.
  • Câu C. X1, X3, X6
  • Câu D. X4, X6

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2

Câu hỏi kết quả số #3

khối lượng rắn kết tủa

Trộn 100ml dd MgCl2 2M với 150ml dd Ba(OH)2 1,5M được dd A (D=1,12g/ml) và kết tủa B. Đem kết tủa B nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.
Tính khối lượng rắn D?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 8g
  • Câu B. 4g
  • Câu C. 16g
  • Câu D. 3g

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2

Câu hỏi kết quả số #4

Kết tủa

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 1
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Trong phản ứng hoá học :
Ag2O + H2O2 --> Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. H2O2 là chất oxi hoá, Ag2O là chất khử
  • Câu B. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
  • Câu C. Ag2O là chất bị khử,H2O2 là chất bị oxi hoá
  • Câu D. Ag2O là chất bị oxi hoá, H2O2 là chất bị khử

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2

Câu hỏi kết quả số #2

Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Gía trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5,04
  • Câu B. 4,32 g
  • Câu C. 2,88 g
  • Câu D. 2,16 g

Nguồn nội dung

Cao dang 2009

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2