Kim loai
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Dung dịch có màu vàng
- Câu B. Có vẩn đen Đáp án đúng
- Câu C. Có vẩn vàng
- Câu D. Không có hiện tượng gì.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS
Câu hỏi kết quả số #1
Chọn phát biểu sai
(1). Trong thí nghiệm khi có Hg rơi vãi người ta có dùng nhiệt để loại bỏ.
(2). Thành phần chính của khí thiên nhiên là C2H6
(3). Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì nó rất độc.
(4). Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính;
mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn
cầu) tương ứng lần lượt là:CO2 ; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…)
(5). Người ta có thể sát trùng bằng dd mối ăn NaCl, Chẳng hạn như hoa quả
tươi, rau sống được ngâm trong dd NaCl từ 10-15 phút…. Khả năng diệt khuẩn
của dd NaCl là do dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl− có tính khử.
(6).Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta
dùng chất KOH để loại bỏ chúng.
(7). Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy
xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có
khí SO2.
Số phát biểu không đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Cặp chất xảy ra phản ứng ở t0 thường
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loai
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Dung dịch có màu vàng
- Câu B. Có vẩn đen
- Câu C. Có vẩn vàng
- Câu D. Không có hiện tượng gì.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loai
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 46,82 gam.
- Câu B. 56,42 gam.
- Câu C. 41,88 gam.
- Câu D. 48,38 gam.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Muối Fe
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. kết tủa anh lam
- Câu B. không có hiện tượng gi
- Câu C. kết tủa vàng
- Câu D. kết tủa đen tím Iod
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10