Thảo luận 4

Khối lượng bạc tạo thành

Câu hỏi trắc nghiệm trong ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Khối lượng bạc tạo thành

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O hoặc (AgNO3), trong dung dịch NH3 đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 21,6 gam Đáp án đúng
  • Câu B. 43,2 gam
  • Câu C. 54,0 gam
  • Câu D. 64,8 gam



Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2

Đánh giá

Khối lượng bạc tạo thành

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Khối lượng bạc tạo thành

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O hoặc (AgNO3), trong dung dịch NH3 đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 21,6 gam
  • Câu B. 43,2 gam
  • Câu C. 54,0 gam
  • Câu D. 64,8 gam

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;





Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 12
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 2H2 + CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 CH3COONH4 → HCl + NH3 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2 CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 2HCl + 2HNO3 → Cl2 + 2H2O + 2NO2

2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Khối lượng bạc tạo thành

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O hoặc (AgNO3), trong dung dịch NH3 đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 21,6 gam
  • Câu B. 43,2 gam
  • Câu C. 54,0 gam
  • Câu D. 64,8 gam

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;





Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 12
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 2H2 + CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 CH3COONH4 → HCl + NH3 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2 CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 2HCl + 2HNO3 → Cl2 + 2H2O + 2NO2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Khối lượng muối sắt clorua

Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 9,75
  • Câu B. 8,75
  • Câu C. 7,75
  • Câu D. 6,75

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng oxi hóa khử

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4