Khối lượng bạc tạo thành
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 21,6 gam Đáp án đúng
- Câu B. 43,2 gam
- Câu C. 54,0 gam
- Câu D. 64,8 gam
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Khối lượng bạc tạo thành
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 21,6 gam
- Câu B. 43,2 gam
- Câu C. 54,0 gam
- Câu D. 64,8 gam
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 12
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 2H2 + CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 CH3COONH4 → HCl + NH3 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2 CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 2HCl + 2HNO3 → Cl2 + 2H2O + 2NO2
2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Khối lượng bạc tạo thành
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 21,6 gam
- Câu B. 43,2 gam
- Câu C. 54,0 gam
- Câu D. 64,8 gam
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 12
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 2H2 + CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 CH3COONH4 → HCl + NH3 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2 CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 2HCl + 2HNO3 → Cl2 + 2H2O + 2NO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Khối lượng muối sắt clorua
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 9,75
- Câu B. 8,75
- Câu C. 7,75
- Câu D. 6,75
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng oxi hóa khử
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4