Benzen
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 186,0 gam
- Câu B. 111,6 gam
- Câu C. 55,8 gam Đáp án đúng
- Câu D. 93,0 gam
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Benzen
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 186,0 gam
- Câu B. 111,6 gam
- Câu C. 55,8 gam
- Câu D. 93,0 gam
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Br2 + CH3COOCH=CH2 → ;
H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → ;
NaOH + NaHSO3 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
H2 + C6H5NO2 → ;
C6H5NH2 + H2SO4 → ;
HI + Na2SO3 → ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 → ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 2HCl + MgO → H2O + MgCl2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl 3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 6HI + Na2SO3 → 3H2O + 2I2 + 2NaI + S 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 Br2 + CH3COOCH=CH2 → CH3COOCH(Br)-CH2Br H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 10
- Câu B. 14
- Câu C. 18
- Câu D. 22
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 Br2 + H2 → 2HBr 2C + O2 → 2CO Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4 Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 2HCl + MgO → H2O + MgCl2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl 3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4 C2H6 → C2H4 + H2 CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl H2SO4 + Ba → H2 + BaSO4 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2O + 6CO2 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
C6H6 + HNO3 → H2O + C6H5NO2
Câu hỏi kết quả số #1
Benzen
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 186,0 gam
- Câu B. 111,6 gam
- Câu C. 55,8 gam
- Câu D. 93,0 gam
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán liên quan đến phản ứng điều chế anilin
Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 186,0 gam
- Câu B. 111,6 gam
- Câu C. 55,8 gam
- Câu D. 93,0 gam
Nguồn nội dung
SGK 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Sản phẩm phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
- Câu B. Một chất khí và không chất kết tủa.
- Câu C. Một chất khí và một chất kết tủa.
- Câu D. Hỗn hợp hai chất khí.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → 4H2O + Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2
Câu hỏi kết quả số #2
Phân biệt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaNO3
- Câu B. NaOH
- Câu C. NaHCO3
- Câu D. NaCl
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3