Chất hóa học HC12H17ON4SCl2 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Thiamin hidroclorua
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học HC12H17ON4SCl2 có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học HC12H17ON4SCl2 có các tên tiếng anh khác là Thiamin hydrochloride; Thiamin chloride; Metabolin; Aneurine hydrochloride; Thiamine hydrochloride; Vitamin B1 hydrochloride; Betaboin hydrochloride; Berin; Bequin; Begiolan; Bedome; Beatin; Thiaminal; Thiadoxine; THD; Slowten; Lixa-Beta; Eskaphen; Eskapen; Bivatine; Bewon; Bevitine; Bethiazin; Betaxin; Betalin S; Thiamine chloride hydrochloride; Actamin; Glavitan; Beeone; Berminbe; Ronvelin; Vitamin B1; Mututamin; Metabolin-G
Thiamine còn được gọi là vitamin B1, là một loại vitamin có trong thực phẩm, và được sản xuất dưới dạng thực phẩm bổ sung và thuốc. Thiamine hydroclorua dạng tinh thể màu trắng, dễ hút ẩm, được dùng làm phụ gia thực phẩm, nêm tăng hương vị thịt cho nước thịt hoặc súp. Nó là một chất trung gian tự nhiên cho phản ứng thiamine-HCl, trước thủy phân và phosphoryl hóa, là thành phần trong cấu trúc TPP của một số amino enzyme, axit béo, và các hợp chất carbohydrate. Nguồn thực phẩm chứa thiamine bao gồm ngũ cốc nguyên hạt, các loại đậu, và một số loại thịt và cá. Chế biến ngũ cốc loại bỏ phần lớn hàm lượng thiamine, vì vậy ở nhiều quốc gia, ngũ cốc và bột được làm giàu bằng thiamine. Các chất bổ sung và thuốc có sẵn để điều trị và ngăn ngừa sự thiếu hụt thiamine và các rối loạn do nó, bao gồm bệnh não beriberi và Wernicke. Chúng thường được dùng bằng đường uống, nhưng cũng có thể được tiêm bằng cách tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Các vitamin được sử dụng trong môi trường nuôi cấy mô tế bào gồm thiamin (B1), nicotinic acid và pyridoxine (B6). Thiamine là tiền chất của thiamine diphosphate, coenzyme với enzymes mà xúc tác các phản ứng chuyển tiểu phân 2 cacbon bởi các enzyme như pyruvate dehydrogenase và 2-oxoglutarate dehydrogenase; branched-chain α-keto acid dehydrogenase; 2-hydroxyphytanoyl-CoA lyase and transketolase. Thiamine được bổ sung vào nhiều môi trường nuôi cấy tế bào thực vật khác nhau để tăng quá trình như sự hình thành rễ. Nồng độ sử dụng của vitamin này nằm trong khoảng 0.1 tới 10 mg.
Thiamin hydrochloride; Thiamin chloride; Metabolin; Aneurine hydrochloride; Thiamine hydrochloride; Vitamin B1 hydrochloride; Betaboin hydrochloride; Berin; Bequin; Begiolan; Bedome; Beatin; Thiaminal; Thiadoxine; THD; Slowten; Lixa-Beta; Eskaphen; Eskapen; Bivatine; Bewon; Bevitine; Bethiazin; Betaxin; Betalin S; Thiamine chloride hydrochloride; Actamin; Glavitan; Beeone; Berminbe; Ronvelin; Vitamin B1; Mututamin; Metabolin-G
Xem tất cả phương trình sử dụng HC12H17ON4SCl2Thiamin hydrochloride; Thiamin chloride; Metabolin; Aneurine hydrochloride; Thiamine hydrochloride; Vitamin B1 hydrochloride; Betaboin hydrochloride; Berin; Bequin; Begiolan; Bedome; Beatin; Thiaminal; Thiadoxine; THD; Slowten; Lixa-Beta; Eskaphen; Eskapen; Bivatine; Bewon; Bevitine; Bethiazin; Betaxin; Betalin S; Thiamine chloride hydrochloride; Actamin; Glavitan; Beeone; Berminbe; Ronvelin; Vitamin B1; Mututamin; Metabolin-G
Xem tất cả phương trình tạo ra HC12H17ON4SCl2Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!