Chất hóa học CHCC(CH3)2OH có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là 2-Methyl-3-butyn-2-ol
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học CHCC(CH3)2OH có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học CHCC(CH3)2OH có các tên tiếng anh khác là Methylbutynol; AB-32; MBY; 3-Methyl-1-butyn-3-ol; 2-Methyl-3-butyn-2-ol; Iso-t-pentinol; 1,1-Dimethyl-2-propynyl alcohol; Dimethyl(ethynyl)carbinol; 1,1-Dimethylpropargyl alcohol; 3,3-Dimethyl-1-propyne-3-ol; 2-Ethynyl-2-propanol; alpha,alpha-Dimethylpropargyl alcohol; 2-Methyl-2-hydroxy-3-butyne
Methylbutynol; AB-32; MBY; 3-Methyl-1-butyn-3-ol; 2-Methyl-3-butyn-2-ol; Iso-t-pentinol; 1,1-Dimethyl-2-propynyl alcohol; Dimethyl(ethynyl)carbinol; 1,1-Dimethylpropargyl alcohol; 3,3-Dimethyl-1-propyne-3-ol; 2-Ethynyl-2-propanol; alpha,alpha-Dimethylpropargyl alcohol; 2-Methyl-2-hydroxy-3-butyne
Xem tất cả phương trình sử dụng CHCC(CH3)2OH
Methylbutynol; AB-32; MBY; 3-Methyl-1-butyn-3-ol; 2-Methyl-3-butyn-2-ol; Iso-t-pentinol; 1,1-Dimethyl-2-propynyl alcohol; Dimethyl(ethynyl)carbinol; 1,1-Dimethylpropargyl alcohol; 3,3-Dimethyl-1-propyne-3-ol; 2-Ethynyl-2-propanol; alpha,alpha-Dimethylpropargyl alcohol; 2-Methyl-2-hydroxy-3-butyne
C2H2 + CH3COCH3 → CHCC(CH3)2OH Xem tất cả phương trình tạo ra CHCC(CH3)2OH
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!