Chất hóa học CH3-CCl3 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là 1,1,1-triclo etan
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học CH3-CCl3 có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học CH3-CCl3 có các tên tiếng anh khác là Chlorothene; Methylchloroform; 1,1,1-Trichloroethane; Aerothene TT; Tri-ethane; 1,1,1-TCE; alpha-T; Solvent 111; RCRA waste number U-226; Inhibisol; NCI-C-04626; Chlorten; Chlorothene VG; Chlorothene NU; Chlorothane NU; Chloroethene NU; Ethana NU; Cleanite; Tafclean; alpha-T; Chlorothene SM; ICI-CF-2; CF-2; Chlorotene; R-140a
Hợp chất hữu cơ 1,1,1-tricloroetan là một dẫn xuất halogen của hydrocarbon. Nó là chất lỏng không màu, có mùi thơm, từng được sản xuất công nghiệp với số lượng lớn để sử dụng làm dung môi. 1,1,1-tricloroetan là chất làm suy giảm tầng ozone, và việc sử dụng nó đang nhanh chóng bị cấm. Mặc dù không độc hại như nhiều hợp chất tương tự, nhưng 1,1,1-tricloroetan gây hại hệ thống thần kinh trung ương và có thể tạo ra các tác dụng tương tự như ethanol. Trong công nghiệp, 1,1,1-tricloroetan được sản xuất theo hai bước: Bước đầu, vinyl clorua phản ứng với hydro clorua ở 20-50 ° C tạo ra 1,1-dicloroetan: CH2 = CHCl + HCl → CH3CHCl2 Phản ứng này được xúc tác bởi nhiều loại axit Lewis, chủ yếu là nhôm clorua, sắt (III) clorua hoặc clorua. Sau đó, 1,1-dichloroethane phản ứng với clo dưới bức xạ tia cực tím tạo thành 1,1,1-tricloroetan: CH3CHCl2 + Cl2 → CH3CCl3 + HCl
Chlorothene; Methylchloroform; 1,1,1-Trichloroethane; Aerothene TT; Tri-ethane; 1,1,1-TCE; alpha-T; Solvent 111; RCRA waste number U-226; Inhibisol; NCI-C-04626; Chlorten; Chlorothene VG; Chlorothene NU; Chlorothane NU; Chloroethene NU; Ethana NU; Cleanite; Tafclean; alpha-T; Chlorothene SM; ICI-CF-2; CF-2; Chlorotene; R-140a
NaOH + CH3-CCl3 → CH3COOH + H2O + NaCl Xem tất cả phương trình sử dụng CH3-CCl3Chlorothene; Methylchloroform; 1,1,1-Trichloroethane; Aerothene TT; Tri-ethane; 1,1,1-TCE; alpha-T; Solvent 111; RCRA waste number U-226; Inhibisol; NCI-C-04626; Chlorten; Chlorothene VG; Chlorothene NU; Chlorothane NU; Chloroethene NU; Ethana NU; Cleanite; Tafclean; alpha-T; Chlorothene SM; ICI-CF-2; CF-2; Chlorotene; R-140a
Xem tất cả phương trình tạo ra CH3-CCl3Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!