Chất hóa học AgIO3 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Iodate bạc
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học AgIO3 có tên gọi danh pháp IUPAC là silver;iodate
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học AgIO3 có các tên tiếng anh khác là silver iodate
Bạc iotat là chất rắn màu trắng không mùi. Chìm trong nước. Tương tác với Tellurium rất mãnh liệt. Tiếp xúc với mắt gây kích ứng. Nếu tiếp tục trong một thời gian dài, việc ăn hoặc hít phải các hợp chất bạc có thể khiến da đổi màu vĩnh viễn. Là tác nhân oxy hóa mạnh
silver iodate
Xem tất cả phương trình sử dụng AgIO3silver iodate
2AgNO3 + HAtO3 + KIO3 → HNO3 + KNO3 + AgIO3 + AgAtO3 Xem tất cả phương trình tạo ra AgIO3Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!