Chất hóa học Ag2SO3 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Bạc Sunfit
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học Ag2SO3 có tên gọi danh pháp IUPAC là Silver(I) sulfite, Silver sulfite
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học Ag2SO3 có các tên tiếng anh khác là
Bạc Sunfit ứng dụng trong: 1. tác nhân chống vi khuẩn 2. Là một chất quang nhạy trong nhiếp ảnh. 3. Là một thuốc thử phòng thí nghiệm. 4. Lát trong niello kim loại và gốm sứ.
Na2SO3 + Ag2SO3 → 2Ag + Na2S2O6 Xem tất cả phương trình sử dụng Ag2SO3
2AgNO3 + Na2SO3 → 2NaNO3 + Ag2SO3 Xem tất cả phương trình tạo ra Ag2SO3
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!