Chất hóa học Ag2CO3 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Bạc cabonat
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học Ag2CO3 có tên gọi danh pháp IUPAC là Silver(I) carbonate, Silver carbonate
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học Ag2CO3 có các tên tiếng anh khác là
Ứng dụng chính của bạc(I) cacbonat là để sản xuất bột bạc để sử dụng trong vi điện tử. Nó được cho tác dụng với formandehit, tạo ra bạc không chứa kim loại kiềm: Ag2CO3 + CH2O → 2Ag + 2CO2 + H2 Bạc(I) cacbonat được sử dụng làm chất thử trong tổng hợp hữu cơ như phản ứng Koenigs-Knorr. Trong quá trình oxy hóa Fétizon, cacbonat bạc trên celite đóng vai trò như một chất oxy hóa để hình thành lactones từ diol. Nó cũng được sử dụng để chuyển đổi ankyl bromua thành rượu. Là một hợp chất có tính bazơ, nó được sử dụng trong phản ứng Wittig.
2Ag2CO3 → 4Ag + O2 + 2CO2 Xem tất cả phương trình sử dụng Ag2CO3
2AgNO3 + Na2CO3 → 2NaNO3 + Ag2CO3 Ag2O + CO2 → Ag2CO3 Xem tất cả phương trình tạo ra Ag2CO3
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!