Chất hóa học (CH3COO)2Cu có những tên gọi gì?

Tên Tiếng Việt, Tên Tiếng Anh, Tên Quốc Tế, Danh Pháp IUPAC của chất hóa học (CH3COO)2Cu

Chất hóa học (CH3COO)2Cu thường được gọi bởi những tên nào?




Tên Tiếng Việt (trong chương trình phổ thông)

Chất hóa học (CH3COO)2Cu có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Đồng(II) axetat

Danh pháp IUPAC

Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.

Chất hóa học (CH3COO)2Cu có tên gọi danh pháp IUPAC là Tetra-μ2-acetatodiaquadicopper(II)

Các tên gọi tiếng Anh khác

Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học (CH3COO)2Cu có các tên tiếng anh khác là

Thông tin mô tả về chất

Đồng (II) acetate đã tìm thấy một số sử dụng như một tác nhân oxy hóa trong tổng hợp hữu cơ. Trong phản ứng Eglinton, Cu 2 (OAc) 4 được sử dụng để ghép các alkynes cuối để tạo ra 1,3- diyne : Cu 2 (OAc) 4 + 2 RC≡CH → 2 CuOAc + RC≡C C≡CR + 2 HOAc Phản ứng tiến hành thông qua trung gian của acetylide đồng (I) , sau đó được oxy hóa bởi acetate đồng (II), giải phóng gốc acetylide. Một phản ứng liên quan liên quan đến acetylide đồng là sự tổng hợp của ynamine , alkynes cuối với các nhóm amin sử dụng Cu 2 (OAc) 4 . Nó đã được sử dụng cho hydroamination của acrylonitrile . Nó cũng là một tác nhân oxy hóa trong thử nghiệm của Barfoed . Nó kết hợp với asen trioxide để tạo thành acetoarsenite đồng, một loại thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm mạnh có tên là Paris Green hoặc Schweinfurt Green.

Phương trình có (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) là chất tham gia

Xem tất cả phương trình sử dụng (CH3COO)2Cu

Phương trình có (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) là chất sản phẩm

2CH3COOH + Cu → H2 + (CH3COO)2Cu Xem tất cả phương trình tạo ra (CH3COO)2Cu

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!