Chất hóa học (CH3COO)2C2H4 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là etylenglicol diaxetat
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học (CH3COO)2C2H4 có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học (CH3COO)2C2H4 có các tên tiếng anh khác là 1,2-Diacetoxyethane; Ethylene glycol diacetate; 1,2-Ethanediol diacetate; Ethylene acetate; Glycol diacetate; Diacetic acid ethylene ester; 1,2-Ethanediol bisacetate; Diacetic acid 1,2-ethanediyl ester; Bisacetic acid 1,2-ethanediyl ester; Diacetic acid ethylene; Ethylene glycol bis(acetate)
1,2-Diacetoxyethane; Ethylene glycol diacetate; 1,2-Ethanediol diacetate; Ethylene acetate; Glycol diacetate; Diacetic acid ethylene ester; 1,2-Ethanediol bisacetate; Diacetic acid 1,2-ethanediyl ester; Bisacetic acid 1,2-ethanediyl ester; Diacetic acid ethylene; Ethylene glycol bis(acetate)
Xem tất cả phương trình sử dụng (CH3COO)2C2H4
1,2-Diacetoxyethane; Ethylene glycol diacetate; 1,2-Ethanediol diacetate; Ethylene acetate; Glycol diacetate; Diacetic acid ethylene ester; 1,2-Ethanediol bisacetate; Diacetic acid 1,2-ethanediyl ester; Bisacetic acid 1,2-ethanediyl ester; Diacetic acid ethylene; Ethylene glycol bis(acetate)
(CH3COO)2Cu + C2H4(OH)2 → Cu(OH)2 + (CH3COO)2C2H4 Xem tất cả phương trình tạo ra (CH3COO)2C2H4
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!