Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2, Fe(C5H5)2 ra Fe2O3, H2O, CO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) , Fe(C5H5)2 (Ferrocene) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit) , H2O (nước) , CO2 (Cacbon dioxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

53O2 + 4Fe(C5H5)22Fe2O3 + 20H2O + 40CO2

Nhiệt độ: 700 - 800°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Fe(C5H5)2 => Fe2O3 + H2O + CO2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O2 (oxi) tác dụng vói Fe(C5H5)2 (Ferrocene) tạo thành Fe2O3 (sắt (III) oxit) CO2 (Cacbon dioxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 700 - 800

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2H2O → 2H2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất Fe(C5H5)2 (Ferrocene) (Bis(clopentadienyl)iron; Ferrocene)

FeCl2 + 2NaC5H5 → 2NaCl + Fe(C5H5)2

Phương trình để tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) (iron oxide)

3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) (carbon dioxide)

2CO + O2 → 2CO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3