Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaNO3 + NH4Cl = 2H2O + NaCl + N2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaNO3 | Natri Nitrat | + NH4Cl | amoni clorua | = H2O | nước | + NaCl | Natri Clorua | + N2O | Đinitơoxit (khí cười) | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaNO3 + NH4Cl2H2O + NaCl + N2O
Natri Nitrat amoni clorua nước Natri Clorua Đinitơoxit (khí cười)
Natri nitrat Ammonium chloride natri clorua Đinitơ (mono)ôxit
Muối Muối Muối
85 53 18 58 44
1 1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaNO3 + NH4Cl → 2H2O + NaCl + N2O

NaNO3 + NH4Cl → 2H2O + NaCl + N2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), N2O (Đinitơoxit (khí cười)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaNO3 (Natri Nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaNO3 (Natri Nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với N2O (Đinitơoxit (khí cười)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaNO3 (Natri Nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), N2O (Đinitơoxit (khí cười))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaNO3 + NH4Cl → 2H2O + NaCl + N2O là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaNO3 (Natri Nitrat), NH4Cl (amoni clorua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaNO3 + NH4Cl → 2H2O + NaCl + N2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra N2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra N2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaNO3 + NH4Cl → 2H2O + NaCl + N2O


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaNO3 + NH4Cl → 2H2O + NaCl + N2O | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!