Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaN3 ra N2, Na

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaN3 (Natri azua) ra N2 (nitơ) , Na (natri) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2NaN33N2 + 2Na

Nhiệt độ: 250 - 300°C Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaN3 => N2 + Na  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành N2 (nitơ) ,trong điều kiện nhiệt độ 250 - 300 ,trong điều kiện áp xuất chân không

Phương trình để tạo ra chất NaN3 (Natri azua) (Sodium azide; Azidosodium; Smite; Noxide; Benzide)

NaOH + HN3 → H2O + NaN3 3N2 + 2Na → 2NaN3 2Na + 4HN3 → N2 + 2NaN3 + NH4N3

Phương trình để tạo ra chất N2 (nitơ) (nitrogen)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb

Phương trình để tạo ra chất Na (natri) (sodium)

C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2