Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Na2O2 ra Na2O, O2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2O (natri oxit) , O2 (oxi) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2Na2O22Na2O + O2

Nhiệt độ: 400 - 675°C Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O2 => Na2O + O2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành Na2O (natri oxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 400 - 675 ,trong điều kiện áp xuất chân không

Phương trình để tạo ra chất Na2O2 (Natri peroxit) (sodium peroxide)

2Na + O2 → Na2O2 2Na2O + O2 → 2Na2O2 2Na2O → 2Na + Na2O2

Phương trình để tạo ra chất Na2O (natri oxit) (sodium oxide)

4Na + O2 → 2Na2O Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2