Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2NH4OH | + | 2CuSO4 | → | (NH4)2SO4 | + | Cu2SO4(OH)2 | |
Amoni hidroxit | Đồng(II) sunfat | amoni sulfat | Đồng(II) hidroxit sunfat | ||||
Amoni hydroxit | Copper(II) sulfate | ||||||
(dung dịch pha loãng, nóng) | (kt) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||
35 | 160 | 132 | 257 | ||||
2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH4OH + 2CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu2SO4(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Cu2SO4(OH)2 (Đồng(II) hidroxit sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với Cu2SO4(OH)2 (Đồng(II) hidroxit sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Cu2SO4(OH)2 (Đồng(II) hidroxit sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Cu2SO4(OH)2 (Đồng(II) hidroxit sunfat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng, nóng), CuSO4 (Đồng(II) sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Cu2SO4(OH)2 (Đồng(II) hidroxit sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Cu2SO4(OH)2 (Đồng(II) hidroxit sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu2SO4(OH)2 (Đồng(II) hidroxit sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu2SO4(OH)2 (Đồng(II) hidroxit sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H + NH2OH → NH4OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Cu + Ag2SO4 → 2Ag + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng(Copper(II) hydroxide sulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Cu2SO4(OH)2 tham gia phản ứng