Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
NH4O3 | + | RbNH2 | → | 2NH3 | + | RbO3 | |
Ammonium ozonide | Rubidi Amit | amoniac | Rubidium ozonide | ||||
Ammonia | |||||||
(lỏng) | |||||||
Bazơ | |||||||
66 | 101 | 17 | 133 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NH4O3 + RbNH2 → 2NH3 + RbO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4O3 (Ammonium ozonide) phản ứng với RbNH2 (Rubidi Amit) để tạo ra NH3 (amoniac), RbO3 (Rubidium ozonide) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: -50°C
Nhiệt độ: -50°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4O3 (Ammonium ozonide) phản ứng với RbNH2 (Rubidi Amit) và tạo ra chất NH3 (amoniac) phản ứng với RbO3 (Rubidium ozonide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4O3 (Ammonium ozonide) tác dụng RbNH2 (Rubidi Amit) và tạo ra chất NH3 (amoniac), RbO3 (Rubidium ozonide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NH3 (amoniac) (trạng thái: lỏng), RbO3 (Rubidium ozonide), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4O3 (Ammonium ozonide), RbNH2 (Rubidi Amit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4O3 (Ammonium ozonide) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4O3 (Ammonium ozonide) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4O3 (Ammonium ozonide) ra RbO3 (Rubidium ozonide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4O3 (Ammonium ozonide) ra RbO3 (Rubidium ozonide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbNH2 (Rubidi Amit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbNH2 (Rubidi Amit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbNH2 (Rubidi Amit) ra RbO3 (Rubidium ozonide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbNH2 (Rubidi Amit) ra RbO3 (Rubidium ozonide)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Ammonium ozonide)
2NH3 + RbO3 → NH4O3 + RbNH2 2NH3 + KO3 → KNH2 + NH4O3 NH3 + CsO3 → CsNH2 + NH4O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4O3(Rubidium amide; Aminorubidium)
NH3 + Rb2O → RbOH + RbNH2 2NH3 + RbO3 → NH4O3 + RbNH2 NH3 + RbH → H2 + RbNH2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RbNH2(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(Rubidium ozonide)
H2O + 3CO2 + 4RbO3 → 5O2 + Rb2CO3 + 2RbHCO3 5S + 6RbO3 → Rb2SO4 + 2Rb2S2O7 2NH3 + RbO3 → NH4O3 + RbNH2 Tổng hợp tất cả phương trình có RbO3 tham gia phản ứng