Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6NH4Cl | + | Pr2O3 | → | 3H2O | + | 6NH3 | + | 2PrCl3 | |
amoni clorua | Praseodymi(III) oxit | nước | amoniac | Praseodymi(III) clorua | |||||
Ammonium chloride | Ammonia | ||||||||
Muối | Bazơ | ||||||||
53 | 330 | 18 | 17 | 247 | |||||
6 | 1 | 3 | 6 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6NH4Cl + Pr2O3 → 3H2O + 6NH3 + 2PrCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) để tạo ra H2O (nước), NH3 (amoniac), PrCl3 (Praseodymi(III) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 300°C
Nhiệt độ: 300°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với PrCl3 (Praseodymi(III) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4Cl (amoni clorua) tác dụng Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), NH3 (amoniac), PrCl3 (Praseodymi(III) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NH3 (amoniac), PrCl3 (Praseodymi(III) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4Cl (amoni clorua), Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra PrCl3 (Praseodymi(III) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra PrCl3 (Praseodymi(III) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) ra PrCl3 (Praseodymi(III) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pr2O3 (Praseodymi(III) oxit) ra PrCl3 (Praseodymi(III) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium chloride)
(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 HCl + NH3 → NH4Cl 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4Cl(Praseodymium(III) oxide; Praseodymium oxide)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pr2O3(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(Praseodymium(III) chloride; Praseodymium trichloride; Praseodymium(III) trichloride; Praseodymium chloride)
2PrCl3 → 3Cl2 + 2Pr 4KrF2 + 2PrCl3 → 3Cl2 + 4Kr + 2PrF4 3NaF + PrCl3 → 3NaCl + PrF3 Tổng hợp tất cả phương trình có PrCl3 tham gia phản ứng