Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KOH, C2H5Cl ra C2H4, H2O, KCl

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) , C2H5Cl (Cloroetan) ra C2H4 (etilen (eten)) , H2O (nước) , KCl (kali clorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

KOH + C2H5ClC2H4 + H2O + KCl

Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: C2H5OH

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + C2H5Cl => C2H4 + H2O + KCl  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói C2H5Cl (Cloroetan) tạo thành C2H4 (etilen (eten)) KCl (kali clorua) ,trong điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ ,trong điều kiện chất xúc tác C2H5OH

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất C2H5Cl (Cloroetan) ()

CH3COCl + 2C2H5NH2 → NH3 + C2H5Cl + CH3CONHC2H5 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl C2H4 + HCl → C2H5Cl

Phương trình để tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)) (ethylene)

C2H6 → C2H4 + H2 C2H5Cl → C2H4 + HCl 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3