Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2K2FeO4 = O2 + K3FeO4 + KFeO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

K2FeO4 | Potassium ferrate(VI) | = O2 | oxi | + K3FeO4 | Kali ferrat(V) | + KFeO2 | Kali Ferrat(III) | , Điều kiện Nhiệt độ 500 - 700


Cách viết phương trình đã cân bằng

2K2FeO4O2 + K3FeO4 + KFeO2
Potassium ferrate(VI) oxi Kali ferrat(V) Kali Ferrat(III)
198 32 237 127
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2K2FeO4 → O2 + K3FeO4 + KFeO2

2K2FeO4 → O2 + K3FeO4 + KFeO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) để tạo ra O2 (oxi), K3FeO4 (Kali ferrat(V)), KFeO2 (Kali Ferrat(III)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500 - 700°C

Điều kiện phản ứng K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) là gì ?

Nhiệt độ: 500 - 700°C

Làm cách nào để K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với K3FeO4 (Kali ferrat(V)) phản ứng với KFeO2 (Kali Ferrat(III)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) và tạo ra chất O2 (oxi), K3FeO4 (Kali ferrat(V)), KFeO2 (Kali Ferrat(III))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2K2FeO4 → O2 + K3FeO4 + KFeO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi), K3FeO4 (Kali ferrat(V)), KFeO2 (Kali Ferrat(III)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2K2FeO4 → O2 + K3FeO4 + KFeO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ K2FeO4 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ K2FeO4 Ra K3FeO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra K3FeO4 (Kali ferrat(V))

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra K3FeO4 (Kali ferrat(V))

Phương Trình Điều Chế Từ K2FeO4 Ra KFeO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra KFeO2 (Kali Ferrat(III))

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra KFeO2 (Kali Ferrat(III))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2K2FeO4 → O2 + K3FeO4 + KFeO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2K2FeO4 → O2 + K3FeO4 + KFeO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng K3FeO4 (Kali ferrat(V)) là chất sản phẩm

(Potassium ferrate(V))

Tổng hợp tất cả phương trình có K3FeO4 tham gia phản ứng

Phương trình sử dụng KFeO2 (Kali Ferrat(III)) là chất sản phẩm

(Potassium Ferrate(III))

Tổng hợp tất cả phương trình có KFeO2 tham gia phản ứng