Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2SO4, Bi(OH)3 ra H2O, Bi2(SO4)3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) , Bi(OH)3 (Bitmut hidroxit) ra H2O (nước) , Bi2(SO4)3 (Bitmut(III) sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3H2SO4 + 2Bi(OH)36H2O + Bi2(SO4)3

Dung môi: dung dịch H2SO4 40 %

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Bi(OH)3 => H2O + Bi2(SO4)3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng vói Bi(OH)3 (Bitmut hidroxit) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện dung môi dung dịch H2SO4 40 %

Phương trình để tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) (sulfuric acid)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất Bi(OH)3 (Bitmut hidroxit) (Bismuth hydroxide; Bismuth trihydoxide; Trihydroxybismuthine; Bismuth trihydroxide)

3NaOH + Bi(NO3)3 → 3NaNO3 + Bi(OH)3 6NaOH + Bi2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Bi(OH)3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất Bi2(SO4)3 (Bitmut(III) sunfat) (Bismuth(III) sulfate)

3H2SO4 + 2BiCl3 → 6HCl + Bi2(SO4)3 3H2SO4 + Bi2O3 → 3H2O + Bi2(SO4)3 12H2SO4 + Bi2S3 → 12H2O + 12SO2 + Bi2(SO4)3