Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2S | + | KClO3 | → | H2O | + | S | + | KClO2 | |
hidro sulfua | kali clorat | nước | sulfua | Kali clorit | |||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Potassium chlorate | ||||||||
Axit | Muối | ||||||||
34 | 123 | 18 | 32 | 107 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2S + KClO3 → H2O + S + KClO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2S (hidro sulfua) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra H2O (nước), S (sulfua), KClO2 (Kali clorit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2S (hidro sulfua) phản ứng với KClO3 (kali clorat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với KClO2 (Kali clorit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng KClO3 (kali clorat) và tạo ra chất H2O (nước), S (sulfua), KClO2 (Kali clorit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), S (sulfua), KClO2 (Kali clorit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2S (hidro sulfua), KClO3 (kali clorat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra KClO2 (Kali clorit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra KClO2 (Kali clorit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KClO2 (Kali clorit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KClO2 (Kali clorit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2H2O + 5S → 4H2S + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(potassium chlorate)
H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 3KClO → 2KCl + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO3(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng(Potassium chlorite; Chlorous acid potassium salt)
KClO2 → KCl + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có KClO2 tham gia phản ứng