Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, HCl, Mg2Si ra H2, SiO2, MgCl2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , HCl (axit clohidric) , Mg2Si (Magie silicua) ra H2 (hidro) , SiO2 (Silic dioxit) , MgCl2 (Magie clorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2H2O + 4HCl + Mg2Si4H2 + SiO2 + 2MgCl2

Dung môi: hỗn hợp SiH4

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + HCl + Mg2Si => H2 + SiO2 + MgCl2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói HCl (axit clohidric) Mg2Si (Magie silicua) tạo thành H2 (hidro) MgCl2 (Magie clorua) ,trong điều kiện dung môi hỗn hợp SiH4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl

Phương trình để tạo ra chất Mg2Si (Magie silicua) (Magnesium silicide; Silanediylidenedimagnesium)

2Mg + Si → Mg2Si 4Mg + SiO2 → 2MgO + Mg2Si 5Mg + 2SiC → MgC2 + 2Mg2Si

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

C6H12 → C6H6 + H2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2

Phương trình để tạo ra chất SiO2 (Silic dioxit) (silicon dioxide)

2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 H2SiO3 → H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2

Phương trình để tạo ra chất MgCl2 (Magie clorua) (magnesium chloride)

2HCl + Mg → H2 + MgCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2