Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CO, KO2 ra K2CO3, O2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) , KO2 (Kali dioxit) ra K2CO3 (kali cacbonat) , O2 (oxi) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CO (cacbon oxit) tác dụng vói KO2 (Kali dioxit) tạo thành K2CO3 (kali cacbonat) ,trong điều kiện nhiệt độ 50

Phương trình để tạo ra chất CO (cacbon oxit) (carbon monoxide)

C + CO2 → 2CO C + CaO → CaC2 + CO C + Cu2O → CO + 2Cu

Phương trình để tạo ra chất KO2 (Kali dioxit) (Potassium superoxide; Potassium hyperoxide; Potassium dioxide)

K + O2 → KO2 2KO3 → O2 + 2KO2 O2 + K2O2 → 2KO2

Phương trình để tạo ra chất K2CO3 (kali cacbonat) (potassium carbonate)

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2