Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ CH3CH=CHCH3 HBr để ra C4H9Br
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CH3CH=CHCH3 có thể điều chế ra được những chất nào
Xúc tác: dd axit
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 => C2H2 + C2H6
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O => CH3CH2CH2CH2OH
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất HBr có thể điều chế ra được những chất nào
Điều kiện khác: HBr/peroxide
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HBr + C6H11CH3 => H2 + C6H11CH2Br
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H5OH + HBr => H2O + C2H5Br
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + HBr => Br2 + H2O
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất C4H9Br có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 + HBr => C4H9Br
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Khối lượng riêng (kg/m3) 604
Trạng thái thông thường Khí
Nhiệt độ sôi (°C) 2.25
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -122.2
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CH3CH=CHCH3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 80.9119
Khối lượng riêng (kg/m3) 1490
Trạng thái thông thường chất lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 122
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -11
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HBr
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O CH3CH=CHCH3 → C2H2 + C2H6 CH3CH=CHCH3 + H2O → CH3CH2CH2CH2OH Xem tất cả phương trình sử dụng CH3CH=CHCH3
hydrobromic acid
HBr + C6H11CH3 → H2 + C6H11CH2Br C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br Cl2 + 2HBr → Br2 + 2HCl Xem tất cả phương trình sử dụng HBr1-Bromobutane; Butyl bromide; n-Butyl bromide
CH3CH=CHCH3 + HBr → C4H9Br Xem tất cả phương trình tạo ra C4H9Br