Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Br2, H2O, KSO2F ra H2SO4, KBr, HBr, SO2F2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Br2 (brom) , H2O (nước) , KSO2F (Fluorosulfurous acid potassium salt) ra H2SO4 (axit sulfuric) , KBr (kali bromua) , HBr (Hidro bromua) , SO2F2 (Sunfonyl diflorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Br2 (brom) tác dụng vói H2O (nước) KSO2F (Fluorosulfurous acid potassium salt) tạo thành H2SO4 (axit sulfuric) HBr (Hidro bromua) SO2F2 (Sunfonyl diflorua)

Phương trình để tạo ra chất Br2 (brom) (bromine)

8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 2AgBr → 2Ag + Br2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất KSO2F (Fluorosulfurous acid potassium salt) (Fluorosulfurous acid potassium salt)

SO2 + KF → KSO2F

Phương trình để tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) (sulfuric acid)

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất KBr (kali bromua) (potassium bromide)

KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 2KMnO4 + 16HBr → Br2 + 8H2O + 2KBr + 2MnBr2

Phương trình để tạo ra chất HBr (Hidro bromua) (hydrobromic acid)

Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr Br2 + H2 → 2HBr

Phương trình để tạo ra chất SO2F2 (Sunfonyl diflorua) (Sulfuryl fluoride; Sulfonyl fluoride; Difluoro sulfone; Sulfonyl difluoride)

SO2Cl2 + 2HF → 2HCl + SO2F2 2NaF + SO2Cl2 → 2NaCl + SO2F2 F2 + SO2 → SO2F2