Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ Br2 CH3CH2CH=CHCH2CH3 để ra HBr C6H11Br
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Br2 có thể điều chế ra được những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + HBr
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: Fe
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + C6H6 => C6H5Br + HBr
Nhiệt độ: 25°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + Br2 => AlBr3
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CH3CH2CH=CHCH2CH3 có thể điều chế ra được những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + CH3CH2CH=CHCH2CH3 => HBr + C6H11Br
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất HBr có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + HBr
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: Fe
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + C6H6 => C6H5Br + HBr
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + C6H5OH => HBr + (Br)3C6H2OH
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất C6H11Br có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + CH3CH2CH=CHCH2CH3 => HBr + C6H11Br
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 159.8080
Khối lượng riêng (kg/m3) 3102
Trạng thái thông thường Lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 58.8
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -7.2
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1139.9
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Br2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Khối lượng riêng (kg/m3) 700
Trạng thái thông thường lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 66.8
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -114.4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 80.9119
Khối lượng riêng (kg/m3) 1490
Trạng thái thông thường chất lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 122
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -11
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HBr
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
bromine
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 2Al + 3Br2 → 2AlBr3 Xem tất cả phương trình sử dụng Br2Br2 + CH3CH2CH=CHCH2CH3 → HBr + C6H11Br Xem tất cả phương trình sử dụng CH3CH2CH=CHCH2CH3
hydrobromic acid
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH Xem tất cả phương trình tạo ra HBrbromocyclohexane
Br2 + CH3CH2CH=CHCH2CH3 → HBr + C6H11Br Xem tất cả phương trình tạo ra C6H11Br