Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ba(OH)2 | + | 2KHCO3 | → | H2O | + | K2CO3 | + | BaCO3 | |
Bari hidroxit | Kali hidro cacbonat | nước | kali cacbonat | Bari cacbonat | |||||
potassium hydrogen carbonate | Potassium carbonate | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | ||||||
171 | 100 | 18 | 138 | 197 | |||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ba(OH)2 + 2KHCO3 → H2O + K2CO3 + BaCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ba(OH)2 (Bari hidroxit) phản ứng với KHCO3 (Kali hidro cacbonat) để tạo ra H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
KHCO3 tác dụng Ba(OH)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), BaCO3 (Bari cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2CO3 (kali cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), BaCO3 (Bari cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ba(OH)2 (Bari hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KHCO3 (Kali hidro cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(potassium hydrogencarbonate)
CO2 + K[Al(OH)4] → Al(OH)3 + KHCO3 H2O + K2CO3 + CO2 → 2KHCO3 H2O + KCl + CO2 → KHCO3 + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHCO3(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium carbonate)
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2CO3 tham gia phản ứng(barium carbonate)
C + BaCO3 → BaO + 2CO 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaCO3 tham gia phản ứng