Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
Ba(NO3)2 | + | Ca(OH)2 | ![]() | ||||||
Bari nitrat | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | ||||||||
Muối | Bazơ | ||||||||
261 | 74 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ba(NO3)2 + Ca(OH)2 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ từ từ dung dịch nước vôi trong vào ống nghiệm đựng dung dịch Ba(NO3)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) và tạo ra chất
Không xảy ra phản ứng
Phản ứng tổng quát: Bazơ + Muối → Bazơ (mới) + Muối (mới) Thỏa mãn cả hai điều kiện sau: Muối và bazơ (ban đầu) phải tan. Một trong 2 sản phẩm có kết tủa Ví dụ: 2 NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 (kết tủa) Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 (kết tủa) + 2 NaOH
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium nitrate)
Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2HNO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(NO3)2(calcium hydroxide)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(OH)2