Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2B2H6 | + | Na2Hg | → | Hg | + | NaBH4 | + | NaB3H8 | |
Diboran | Hỗn hống natri | thủy ngân | Natri borohydrua | Natri octahidrotriborat | |||||
Diborane(6) | Sodium tetrahydridoborate(1–) | ||||||||
(chất lỏng) | (kt) | ||||||||
Muối | |||||||||
28 | 247 | 201 | 38 | 63 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2B2H6 + Na2Hg → Hg + NaBH4 + NaB3H8 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, B2H6 (Diboran) phản ứng với Na2Hg (Hỗn hống natri) để tạo ra Hg (thủy ngân), NaBH4 (Natri borohydrua), NaB3H8 (Natri octahidrotriborat) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: ête
Dung môi: ête
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để B2H6 (Diboran) phản ứng với Na2Hg (Hỗn hống natri) và tạo ra chất Hg (thủy ngân) phản ứng với NaBH4 (Natri borohydrua) phản ứng với NaB3H8 (Natri octahidrotriborat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là B2H6 (Diboran) tác dụng Na2Hg (Hỗn hống natri) và tạo ra chất Hg (thủy ngân), NaBH4 (Natri borohydrua), NaB3H8 (Natri octahidrotriborat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Hg (thủy ngân) (trạng thái: chất lỏng), NaBH4 (Natri borohydrua) (trạng thái: kt), NaB3H8 (Natri octahidrotriborat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia B2H6 (Diboran), Na2Hg (Hỗn hống natri), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ B2H6 (Diboran) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ B2H6 (Diboran) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ B2H6 (Diboran) ra NaBH4 (Natri borohydrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ B2H6 (Diboran) ra NaBH4 (Natri borohydrua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ B2H6 (Diboran) ra NaB3H8 (Natri octahidrotriborat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ B2H6 (Diboran) ra NaB3H8 (Natri octahidrotriborat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Hg (Hỗn hống natri) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Hg (Hỗn hống natri) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Hg (Hỗn hống natri) ra NaBH4 (Natri borohydrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Hg (Hỗn hống natri) ra NaBH4 (Natri borohydrua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Hg (Hỗn hống natri) ra NaB3H8 (Natri octahidrotriborat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Hg (Hỗn hống natri) ra NaB3H8 (Natri octahidrotriborat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(diborane)
H2SO4 + 2NaBH4 → 2H2 + Na2SO4 + B2H6 2BCl3 + 6LiBH4 → 6LiCl + 4B2H6 2HCl + 2NaBH4 → 2H2 + 2NaCl + B2H6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra B2H6(Sodium Amalgam)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2Hg(mercury)
Hg + S → HgS 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg tham gia phản ứng(sodium borohydride)
2CH3CHO + H2SO4 + 2NaBH4 → 2C2H5OH + Na2SO4 + 2BH3 H2SO4 + 2NaBH4 → 2H2 + Na2SO4 + B2H6 2HCl + 2NaBH4 → 2H2 + 2NaCl + B2H6 Tổng hợp tất cả phương trình có NaBH4 tham gia phản ứng(Sodium octahydrotriborate)
Tổng hợp tất cả phương trình có NaB3H8 tham gia phản ứng