Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Al2(SO4)3 | + | 6NH4OH | → | 3(NH4)2SO4 | + | 2H2O | + | 2AlO(OH) | |
Nhôm sunfat | Amoni hidroxit | amoni sulfat | nước | Axit metaaluminic | |||||
Aluminium sulfate | Amoni hydroxit | Aluminium hydroxide oxide | |||||||
(đậm đặc, nóng) | (kt) | ||||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||
342 | 35 | 132 | 18 | 60 | |||||
1 | 6 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2(SO4)3 + 6NH4OH → 3(NH4)2SO4 + 2H2O + 2AlO(OH) là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với NH4OH (Amoni hidroxit) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), H2O (nước), AlO(OH) (Axit metaaluminic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với NH4OH (Amoni hidroxit) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với AlO(OH) (Axit metaaluminic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng NH4OH (Amoni hidroxit) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), H2O (nước), AlO(OH) (Axit metaaluminic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (NH4)2SO4 (amoni sulfat), H2O (nước), AlO(OH) (Axit metaaluminic) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), NH4OH (Amoni hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra AlO(OH) (Axit metaaluminic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra AlO(OH) (Axit metaaluminic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra AlO(OH) (Axit metaaluminic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra AlO(OH) (Axit metaaluminic)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium sulfate)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2(SO4)3(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H2O + NH2Cl → NH4OH + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
NaOH + AlO(OH) → H2O + NaAlO2 2AlO(OH) → Al2O3 + H2O H2O + NaOH + AlO(OH) → NaAl(OH)4 Tổng hợp tất cả phương trình có AlO(OH) tham gia phản ứng