Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

16Al + 3Ca3(PO4)2 = 8Al2O3 + 3Ca3P2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | + Ca3(PO4)2 | canxi photphat | = Al2O3 | Nhôm oxit | + Ca3P2 | canxi photphua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

16Al + 3Ca3(PO4)28Al2O3 + 3Ca3P2
Nhôm canxi photphat Nhôm oxit canxi photphua
Aluminum tricalcium; diphosphate Aluminium oxide Calcium phosphide
Muối Muối
27 310 102 182
16 3 8 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2

16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với Ca3(PO4)2 (canxi photphat) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Ca3P2 (canxi photphua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng Ca3(PO4)2 (canxi photphat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng Ca3(PO4)2 (canxi photphat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với Ca3(PO4)2 (canxi photphat) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với Ca3P2 (canxi photphua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Ca3(PO4)2 (canxi photphat) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Ca3P2 (canxi photphua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2O3 (Nhôm oxit), Ca3P2 (canxi photphua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm), Ca3(PO4)2 (canxi photphat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Ca3P2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Ca3P2 (canxi photphua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Ca3P2 (canxi photphua)

Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra Al2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra Ca3P2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Ca3P2 (canxi photphua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Ca3P2 (canxi photphua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!