Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Ca, O2, Cr2O3 ra H2O, Na2CrO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) , O2 (oxi) , Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2O (nước) , Na2CrO4 (Natri cromat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng vói O2 (oxi) Cr2O3 (Crom(III) oxit) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất (CH3COO)2Ca (canxi acetat) (canxi acetat)

Ca(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất Cr2O3 (Crom(III) oxit) (chromium(iii) oxide)

2(NH4)2CrO4 → 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất Na2CrO4 (Natri cromat) (Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)

3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4 2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4