Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Dung môi: Nước
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Sb2O3 + HF => H2O + SbF3
Phương trình số #2
Nhiệt độ: > 400
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SbF5 => F2 + SbF3
Phương trình số #3
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + Sb => SbF3