Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế PrO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế PrO2 (Praseodymi(IV) Oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaClO3 (Natri clorat) tác dụng vói Pr6O11 (Praseodymi(III,IV) Oxit) tạo thành NaCl (Natri Clorua) ,trong điều kiện nhiệt độ < 250

Phương trình để tạo ra chất NaClO3 (Natri clorat) (sodium chlorate)

3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3 3NaClO2 → NaCl + 2NaClO3 3Cl2 + 6NaHCO3 → 3H2O + 5NaCl + 6CO2 + NaClO3

Phương trình để tạo ra chất Pr6O11 (Praseodymi(III,IV) Oxit) (Praseodymium(III,IV) oxide)

11O2 + 12Pr → 2Pr6O11

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

Phương trình để tạo ra chất PrO2 (Praseodymi(IV) Oxit) (Praseodymium(IV) oxide; Praseodymium(IV)dioxide)

NaClO3 + 3Pr6O11 → NaCl + 18PrO2