Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 80°C Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2H2P2O7.6H2O => H2O + Na2H2P2O7
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 160°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaH2PO4 => H2O + Na2H2P2O7
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 0 - 10°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COOH + Na4P2O7 => CH3COONa + Na2H2P2O7
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2H2P2O6 + NaBrO => Na2H2P2O7 + NaBr
Phương trình số #5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H4P2O7 + NaOH => H2O + Na2H2P2O7