Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: môi trường N2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + NH3 => NH4Cl + NH2Cl
Phương trình số #2
Nhiệt độ: < 25 Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaClO + NH4OH => H2O + NaOH + NH2Cl
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + HOCl => H2O + NH2Cl