Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế C6H5OK

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế C6H5OK (Kali phenolat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho C6H5OH (Phenol) tác dụng vói KOH (kali hidroxit) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất C6H5OH (Phenol) (phenol)

H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất C6H5OK (Kali phenolat) (Potassium phenolate; Phenoxypotassium; Potassium phenoxyde)

C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK