Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có Ni(OH)2 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

2Ni(OH)2H2 + 2NiOOH

Điều kiện khác: điện phân

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ni(OH)2 => H2 + NiOOH  

Phương trình số #2

Ni(OH)2H2O + NiO

Nhiệt độ: 230 -360°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ni(OH)2 => H2O + NiO  

Phương trình số #3

2NaOH + Ni(OH)2Na2[Ni(OH)4]

Nhiệt độ: 140°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + Ni(OH)2 => Na2[Ni(OH)4]  

Phương trình số #4

KBrO3 + 6Ni(OH)23H2O + KBr + 6NiOOH

Nhiệt độ: đun sôi

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KBrO3 + Ni(OH)2 => H2O + KBr + NiOOH  

Phương trình số #5

H2O2 + 2Ni(OH)22Ni(OH)3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O2 + Ni(OH)2 => Ni(OH)3  

Phương trình số #6

6NH3 + Ni(OH)2[Ni(NH3)6](OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + Ni(OH)2 => [Ni(NH3)6](OH)2  

Phương trình số #7

2HCl + Ni(OH)22H2O + NiCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Ni(OH)2 => H2O + NiCl2  

Phương trình số #8

6NH4OH + Ni(OH)26H2O + [Ni(NH3)6](OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4OH + Ni(OH)2 => H2O + [Ni(NH3)6](OH)2  

Phương trình số #9

2NH4Cl + 4NH4OH + Ni(OH)26H2O + [Ni(NH3)6]Cl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4Cl + NH4OH + Ni(OH)2 => H2O + [Ni(NH3)6]Cl2  

Phương trình số #10

Cl2 + 2KOH + 2Ni(OH)22H2O + 2KCl + 2NiOOH

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + KOH + Ni(OH)2 => H2O + KCl + NiOOH