Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: > 440 Dung môi: SO2, O2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2S2O7 => SO3 + K2SO4
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 1000°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al2O3 + K2S2O7 => Al2(SO4)3 + K2SO4
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + K2S2O7 => KHSO4