Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có K2Pt(NO2)4 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có K2Pt(NO2)4 (Kali tetranitroplatinat(II)) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

2KOH + K2Pt(NO2)44KNO2 + Pt(OH)2

Điều kiện khác: trong môi trường CO2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + K2Pt(NO2)4 => KNO2 + Pt(OH)2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói K2Pt(NO2)4 (Kali tetranitroplatinat(II)) tạo thành KNO2 (kali nitrit)

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất K2Pt(NO2)4 (Kali tetranitroplatinat(II)) (Potassium tetranitroplatinate(II))

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất KNO2 (kali nitrit) ()

2KNO3 → 2KNO2 + O2 2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 → 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 KNO3 + 2H → H2O + KNO2

Phương trình để tạo ra chất Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) (Platinum(II)dihydoxide)

2KOH + K2PtCl4 → 4KCl + Pt(OH)2 2KOH + K2Pt(NO2)4 → 4KNO2 + Pt(OH)2 H2O + Na2CO3 + H2PtCl4 → 2HCl + 2NaCl + CO2 + Pt(OH)2